Xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống là một trong những vấn đề quan trọng hàng đầu được quan tâm trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm hiện nay. Nguồn nước sạch, an toàn vệ sinh là yếu tố then chốt quyết định chất lượng và an toàn của sản phẩm thực phẩm, đồ uống. Tham khảo bài viết sau của ATS Water Technology để biết thêm những giải pháp công nghệ xử lý nước cấp hiện đại và chuyên nghiệp cho lĩnh vực F&B.
1. Xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống là gì?
Xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống là quá trình áp dụng các phương pháp và công nghệ để làm sạch và đảm bảo chất lượng nước sử dụng trong ngành này.
Nước dùng trong công nghiệp thực phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, loại bỏ các tạp chất, vi khuẩn, virus, muối và các chất hữu cơ gây hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người và đáp ứng yêu cầu của ngành thực phẩm. Quá trình xử lý nước thường bao gồm các bước tiền xử lý, xử lý chính và khử khuẩn.
2. Tiêu chuẩn nước sử dụng trong chế biến thực phẩm
Căn cứ vào Thông tư số 41/2018/TT-BYT, quy chuẩn kỹ thuật hiện tại cho nước uống là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT với các tiêu chuẩn nước dùng trong sản xuất thực phẩm được quy định như sau:
STT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A | |||
Thông số vi sinh vật | |||
1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2 | E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
Thông số cảm quan và vô cơ | |||
3 | Arsenic (As) | mg/L | 0.01 |
4 | Clo dư tự do | mg/L | Trong khoảng 0,2 – 1,0 |
5 | Độ đục | NTU | 2 |
6 | Màu sắc | TCU | 15 |
7 | Mùi, vị | – | Không có mùi, vị lạ |
8 | pH | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Các thông số nhóm B | |||
Thông số vi sinh vật | |||
9 | Tụ cầu vàng(Staphylococcus aureus) | CFU/ 100mL | < 1 |
10 | Trực khuẩn mủ xanh(Ps. Aeruginosa) | CFU/ 100mL | < 1 |
Thông số vô cơ | |||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
12 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 |
13 | Bari (Bs) | mg/L | 0,7 |
14 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 |
15 | Cadmi (Cd) | mg/L | 3 |
16 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
17 | Chỉ số pecmanganat | mg/L | 2 |
18 | Chloride (Cl–) | mg/L | 250 (hoặc 300) |
19 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
22 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | mg/L | 2 |
24 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
25 | Natri (Na) | mg/L | 200 |
26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0.2 |
27 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
28 | Nitrat (NO3– tính theo N) | mg/L | 2 |
29 | Nitrit (NO2– tính theo N) | mg/L | 0,05 |
30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
31 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
32 | Sunphat | mg/L | 250 |
33 | Sunfua | mg/L | 0,05 |
34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | mg/L | 1 |
35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 |
36 | Xyanua (CN) | mg/L | 0,05 |
Thông số hữu cơ | |||
a. Nhóm Alkan clo hóa | |||
37 | 1,1,1 -Tricloroetan | µg/L | 2000 |
38 | 1,2 – Dicloroetan | µg/L | 30 |
39 | 1,2 – Dicloroeten | µg/L | 50 |
40 | Cacbontetraclorua | µg/L | 2 |
41 | Diclorometan | µg/L | 20 |
42 | Tetracloroeten | µg/L | 40 |
43 | Tricloroeten | µg/L | 20 |
44 | Vinyl clorua | µg/L | 0,3 |
b. Hydrocacbua thơm | |||
45 | Benzen | µg/L | 10 |
46 | Etylbenzen | µg/L | 300 |
47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | µg/L | 1 |
48 | Styren | µg/L | 20 |
49 | Toluen | µg/L | 700 |
50 | Xylen | µg/L | 500 |
c. Nhóm Benzen Clo hóa | |||
51 | 1,2 – Diclorobenzen | µg/L | 1000 |
52 | Monoclorobenzen | µg/L | 300 |
53 | Triclorobenzen | µg/L | 20 |
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp | |||
54 | Acrylamide | µg/L | 0,5 |
55 | Epiclohydrin | µg/L | 0,4 |
56 | Hexacloro butadien | µg/L | 0,6 |
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật | |||
57 | 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan | µg/L | 1 |
58 | 1,2 – Dicloropropan | µg/L | 40 |
59 | 1,3 – Dichloropropen | µg/L | 20 |
60 | 2,4-D | µg/L | 30 |
61 | 2,4 – DB | µg/L | 90 |
62 | Alachlor | µg/L | 20 |
63 | Aldicarb | µg/L | 10 |
64 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | µg/L | 100 |
65 | Carbofuran | µg/L | 5 |
66 | Chlorpyrifos | µg/L | 30 |
67 | Clodane | µg/L | 0,2 |
68 | Clorotoluron | µg/L | 30 |
69 | Cyanazine | µg/L | 0,6 |
70 | DDT và các dẫn xuất | µg/L | 1 |
71 | Dichloprop | µg/L | 100 |
72 | Fenoprop | µg/L | 9 |
73 | Hydroxyatrazine | µg/L | 200 |
74 | Isoproturon | µg/L | 9 |
75 | MCPA | µg/L | 2 |
76 | Mecoprop | µg/L | 10 |
77 | Methoxychlor | µg/L | 20 |
78 | Molinate | µg/L | |
79 | Pendimetalin | µg/L | 20 |
80 | Permethrin Mg/t | µg/L | 20 |
81 | Propanil Uq/L | µg/L | 20 |
82 | Simazine | µg/L | 2 |
83 | Trifuralin | µg/L | 20 |
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ | |||
84 | 2,4,6 – Triclorophenol | µg/L | 200 |
85 | Bromat | µg/L | 10 |
86 | Bromodichloromethane | µg/L | 60 |
87 | Bromoform | µg/L | 100 |
88 | Chloroform | µg/L | 300 |
89 | Dibromoacetonitrile | µg/L | 70 |
90 | Dibromochloromethane | µg/L | 100 |
91 | Dichloroacetonitrlle | µg/L | 20 |
92 | Dichloroacetic acid | µg/L | 50 |
93 | Formaldehyde | µg/L | 900 |
94 | Monochloramine | µg/L | 3,0 |
95 | Monochloroacetic acid | µg/L | 20 |
96 | Trichloroacetic acid | µg/L | 200 |
97 | Trichloroaxetonitril | µg/L | 1 |
Thông số nhiễm xạ | |||
98 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bg/L | 0,1 |
99 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bg/L | 1,0 |
3. Giải pháp xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và đồ uống
Để đảm bảo cung cấp nguồn nước sạch an toàn cho ngành thực phẩm và đồ uống, các nhà máy xử lý nước áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến. Trong đó, hệ thống lọc nước RO phục vụ thực phẩm là giải pháp điển hình, cung cấp nước tinh khiết đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và vệ sinh. Quy trình hoạt động công nghệ màng RO sẽ được cập nhật cụ thể như sau:
3.1. Giai đoạn tiền xử lý
Nước từ bồn chứa được bơm qua thiết bị lọc tự rửa Amiad có kích thước lọc 200-300 μm. Bước này giúp loại bỏ một phần chất rắn lơ lửng trong nguồn nước và bảo vệ hệ thống lọc siêu lọc (Ultrafiltration – UF) ở bước tiếp theo.
Nước sau khi qua lọc đĩa/lọc lưới sẽ đi vào hệ thống UF. Với kích thước lọc 0,02 μm và cơ chế lọc từ trong ra ngoài (inside-out), màng UF X-Flow của Pentair có khả năng loại bỏ các tạp chất nhỏ hơn kích thước vi khuẩn, chất keo, nhũ tương, chất rắn lơ lửng và hầu hết phân tử lớn trong nước. Nước sau UF được chứa trong bồn, một phần dùng cấp cho hệ thống RO, phần còn lại dùng để rửa ngược UF.Nguồn nước từ bồn UF sẽ được đưa qua bộ lọc tinh Aqualine 5 μm trước khi vào hệ thống RO. Bước này nhằm loại bỏ bụi, cặn bẩn còn sót lại, bảo vệ bơm cao áp và màng RO.
Hóa chất chống cáu cặn PWT (SpectraGuard 360) được bơm định lượng vào hệ RO. Hóa chất này giúp kiểm soát các thành phần gây cáu cặn, tăng tuổi thọ màng, nâng cao hiệu quả xử lý và kéo dài chu kỳ vệ sinh CIP (Clean In Place), tiết kiệm chi phí vận hành. Đồng thời, PWT đạt chứng nhận NSF/ANSI phù hợp cho ăn uống.
3.2. Giai đoạn xử lý chính
Màng RO LG BW 400 R G2 được sử dụng. Đây là màng RO dựa trên công nghệ cấu trúc vật liệu nano TFN (Thin Film Nanocomposite), có khả năng khử muối cao đến 99,8%, loại bỏ hầu hết tạp chất, mang lại nguồn nước sạch, an toàn cho thực phẩm và đồ uống.
Ngoài ra, công nghệ Feed Spacer low dP giúp giảm thiểu sự chênh lệch áp suất, cặn bẩn trên màng và tổn thất áp suất, kéo dài tuổi thọ màng RO, tăng hiệu quả xử lý và tiết kiệm chi phí.
Vỏ màng RO Codeline của Pentair được chế tạo từ vật liệu cao cấp, chịu được áp suất cao, bảo vệ màng RO khỏi các tác động bên ngoài và hạn chế rò rỉ nước trong quá trình vận hành.
3.3. Giai đoạn bảo dưỡng hệ thống
Hóa chất tẩy rửa màng PWT: Sau một thời gian hoạt động, hệ thống cần được súc rửa (CIP – Clean In Place) định kỳ để phục hồi lưu lượng và hiệu suất xử lý. Hóa chất tẩy rửa màng PWT có khả năng loại bỏ chất bẩn hữu cơ, màng sinh học, hydroxide kim loại (như sắt) và cáu cặn vô cơ (như CaCO3 hay Silica) bám trên bề mặt màng RO.
Thiết bị lọc tinh Aqualine: Trong quá trình súc rửa CIP, thiết bị lọc tinh Aqualine đóng vai trò lọc các cặn bẩn được loại ra khỏi hệ thống, ngăn không cho chúng quay trở lại làm ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống xử lý nước cấp môi trường thực phẩm và nước uống.
4. Lợi ích khi xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống
Xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống mang lại nhiều lợi ích quan trọng như sau:
4.1. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Nước là thành phần quan trọng trong quá trình sản xuất thực phẩm. Xử lý nước đảm bảo rằng nước sử dụng trong các quy trình chế biến thực phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn thực phẩm. Nước được xử lý giúp loại bỏ vi khuẩn, vi sinh vật gây bệnh và các chất ô nhiễm khác, đảm bảo rằng thực phẩm được sản xuất và xử lý trong một môi trường sạch và an toàn.
4.2. Chất lượng nước uống tốt
Nước uống là một yếu tố quan trọng đối với sức khỏe con người. Xử lý nước cấp giúp loại bỏ tạp chất, vi khuẩn, vi sinh vật gây bệnh và các chất ô nhiễm khác có thể có trong nước. Điều này đảm bảo rằng nước uống được cung cấp cho con người là an toàn và chất lượng, giúp ngăn ngừa các bệnh do nước uống ô nhiễm.
4.3. Duy trì hương vị và chất lượng sản phẩm
Trong ngành thực phẩm, nước được sử dụng làm thành phần quan trọng trong quá trình chế biến và làm tăng hương vị và chất lượng của sản phẩm. Nước chất lượng kém có thể ảnh hưởng đến hương vị, màu sắc và chất lượng tổng thể của sản phẩm thực phẩm. Xử lý nước đảm bảo rằng nước sử dụng trong ngành thực phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và không ảnh hưởng đến chất lượng và hương vị của sản phẩm.
4.4. Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn
Các ngành thực phẩm và nước uống phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn nghiêm ngặt về vệ sinh và chất lượng. Xử lý nước giúp đáp ứng các yêu cầu quy định và tiêu chuẩn này, đảm bảo rằng các doanh nghiệp trong ngành thực phẩm và nước uống tuân thủ các quy định pháp luật và đạt được chứng nhận an toàn thực phẩm.
4.5. Đảm bảo hiệu quả sản xuất
Nước được sử dụng rộng rãi trong các quy trình sản xuất thực phẩm và nước uống. Xử lý nước giúp loại bỏ các chất gây cản trở và tạp chất có thể gây hại cho các thiết bị và hệ thống sản xuất. Điều này giúp tăng hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa, và đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả của các quy trình sản xuất.
5. Câu hỏi thường gặp
Xử lý nước cấp trong ngành F&B là một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình sản xuất. Đảm bảo nước sạch và an toàn là một yếu tố quyết định đến chất lượng sản phẩm cuối cùng. Trong quá trình này, nhiều câu hỏi thường gặp liên quan đến giải pháp xử lý nước được đặt ra. Dưới đây là một số câu hỏi phổ biến và câu trả lời cho mỗi câu hỏi đó.
Tại sao việc xử lý nước cấp quan trọng trong ngành thực phẩm và nước uống?
Việc xử lý nước cấp là quan trọng để đảm bảo rằng nước sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống đáp ứng các tiêu chuẩn về sạch và an toàn. Nước không được xử lý đúng cách có thể chứa các vi khuẩn, hóa chất, hoặc tạp chất khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và sức khỏe của người tiêu dùng.
Việc xử lý nước cấp có tăng phí sản xuất không?
Mặc dù việc xử lý nước cấp có thể tăng phí ban đầu, nhưng nó sẽ giảm phí dài hạn bằng cách giảm nguy cơ thất thoát sản phẩm do nước không sạch gây ra. Ngoài ra, việc tuân thủ các tiêu chuẩn về độ an toàn sản phẩm có thể giúp tăng niềm tin của khách hàng và doanh nghiệp có thể tích hợp chi phí xử lý nước vào giá thành sản phẩm.
Có cần thiết phải đầu tư vào hệ thống xử lý nước cấp cao cấp hay không?
Việc đầu tư vào hệ thống xử lý nước cấp cao cấp có thể mang lại nhiều lợi ích, như cải thiện chất lượng sản phẩm, giảm rủi ro về sức khỏe và độ tin cậy cao hơn của quy trình sản xuất. Tuy nhiên, việc này cũng đòi hỏi một khoản đầu tư lớn và cần phải xem xét kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
Tóm lại, xử lý nước cấp cho ngành thực phẩm và nước uống ngày càng được quan tâm và đầu tư đúng mức. Với những công nghệ xử lý nước tiên tiến như màng RO, trao đổi ion, oxy hóa và nhiều giải pháp hiện đại khác, các nhà máy có thể dễ dàng đảm bảo nguồn nước cấp đạt tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nghiêm ngặt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Công ty Công nghệ nước ATS để được tư vấn qua:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NƯỚC ATS
- Trụ sở chính: 54/18 Bùi Quang Là, P. 12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Chi nhánh: 77 ĐHT10B, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. HCM
- Tư vấn hỗ trợ: (028) 6258 5368 – (028) 6291 9568
- Email: info@atswatertechnology.com
- Mạng xã hội: Facebook | LinkedIn | Zalo Official