Điện thoại
(028) 6258 5368LG SW 400 R
Màng RO LG SW 400 R chính là giải pháp tối ưu để xử lý nguồn nước nhiễm mặn, đảm bảo nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm năng lượng, chi phí đầu tư và chi phí vận hành
Đặc điểm sản phẩm
- Sử dụng công nghệ vật liệu nano TFN (Thin Film Nanocomposite) mang lại hiệu quả xử lý cao, tối ưu hóa lưu lượng và tiết kiệm năng lượng.
- Khả năng khử muối ổn định lên đến 99.85%
- Lưu lượng lọc cao lên đến 1.42 m³/h
- Tối ưu hóa thời gian hoạt động của nhà máy, giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật
-
Công nghệ
Công nghệ vật liệu Nano TFN (Thin Film Nanocomposite)
-
Diện tích bề mặt
400 ft² (37 m²)
-
Lưu lượng
34.1 m³/d (1.42 m³/h)
-
Khử muối ổn định
99.85%
-
Khử muối thấp nhất
99.7%
-
Feed Spacer
34 mil
Khác biệt nhờ công nghệ cấu trúc vật liệu nano cho màng RO Thin Film Nanocomposite (TFN), LG Water Solutions cung cấp màng RO nước biển với khả năng khử muối đứng đầu lên đến 99,89%. So với các loại màng RO được sản xuất từ công nghệ màng polyamide thông thường, màng NanoH2O™ có thể cải thiện chất lượng nước lên đến 45%.
Trong năm 2018, LG Water Solutions được trao giải Công ty công nghệ nước của năm tại sự kiện Global Water Awards, được ca ngợi là “cải tiến kỹ thuật đầu tiên kể từ khi màng thin-film composite được phát triển gần 30 năm trước.”
Điều kiện test | |
NaCl | 32,000 ppm |
Áp suất | 800 psi (55 bar) |
Nhiệt độ | 25°C (77°F) |
pH | 8 |
Tỷ lệ thu hồi | 8% |
Lưu lượng nước thành phẩm thay đổi | +/-15% |
Thông số vận hành | |
Áp suất vận hành tối đa | 1,200 psi (82.7 bar) |
Nồng độ Clorine tối đa | <0.1 ppm |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 45°C (113°F) |
Khoảng pH (khi rửa màng) | 2-11 (2-13) |
Độ đục tối đa | 1.0 NTU |
Chỉ số SDI tối đa (15 phút) | 5.0 |
Lưu lượng tối đa | 75 gpm (17 m³/h) |
Áp suất thất thoát tối đa trên mỗi màng | 15 psi (1.0 bar) |
Kích thước sản phẩm | |
Chiều dài | 1,016 mm (40 inch) |
Đường kính màng | 200 mm (7.9 inch) |
Trọng lượng | 16 kg (35 lbs.) |