Điện thoại
(028) 6258 5368LG BW 400 AFR
Màng RO LG BW AFR được sản xuất dựa trên nền tảng công nghệ cấu trúc vật liệu nano TFN (Thin Film Nanocomposite) cùng với đó trên bề mặt lớp polyamide được phủ thêm một lớp vật liệu chống bám bẩn giúp tăng cường khả năng chống cáu cặn anti-fouling (AF), ức chế sự hấp phụ của các chất bẩn, duy trì sự ổn định và hiệu suất của màng.
Đặc điểm sản phẩm
- Sản xuất dựa trên nền tảng công nghệ vật liệu nano TFN mang lại hiệu quả xử lý cao, tối ưu hóa lưu lượng và tiết kiệm năng lượng.
- Trên bề mặt lớp polyamide được phủ thêm một lớp vật liệu chống cáu cặn Anti-Fouling (AF) giúp ức chế sự hấp phụ các chất bẩn.
- Giảm tần suất phải rửa màng RO giúp tiết kiệm chi phí hóa chất và giảm thiểu thời gian dừng hoạt động của nhà máy.
- Khả năng khử muối ổn định lên đến 99,6%
- Đặc biệt ứng dụng hiệu quả trong tái sử dụng nước thải.
Thông số kỹ thuật
-
Công nghệ
Công nghệ vật liệu Nano TFN (Thin Film Nanocomposite)
-
Diện tích bề mặt
85 ft² (7.9 m²)
-
Lưu lượng
39.7 m³/d ( 1.65 m³/h)
-
Khử muối ổn định
99.6 %
-
Khử muối nhỏ nhất
99.5%
-
Feed spacer
34 mil
Điều kiện test | |
NaCl | 2,000 ppm |
Áp suất | 150 psi (10.3 bar) |
Nhiệt độ | 25°C (77°F) |
pH | 7 |
Tỷ lệ thu hồi | 15% |
Lưu lượng nước thành phẩm thay đổi | +25/-15% |
Thông số vận hành | |
Áp suất vận hành tối đa | 600 psi (41 bar) |
Nồng độ Clorine tối đa | <0.1 ppm |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 45°C (113°F) |
Khoảng pH (khi rửa màng) | 2-11 (2-12) |
Độ đục tối đa | 1.0 NTU |
Chỉ số SDI tối đa (15 phút) | 5.0 |
Lưu lượng tối đa | 75 gpm (17 m³/h) |
Áp suất thất thoát tối đa trên mỗi màng | 15 psi (1.0 bar) |
Kích thước sản phẩm | |
Chiều dài | 1,016 mm (40 inch) |
Đường kính màng | 200 mm (7.9 inch) |
Trọng lượng | 16 kg (35 lbs.) |