Điện thoại
(028) 6258 5368Khớp nối linh hoạt style S/SS
Khớp nối Piedmont style S cấu tạo từ cấu trúc hợp kim Duplex mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ tốt hơn phù hợp cho môi trường ăn mòn cao.
Đặc điểm sản phẩm
- Cấu trúc bằng hợp kim Duplex hoặc Superduplex chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao.
- Vật liệu chính là CE8MN (ASTM A995 Grade 2A) hoặc CE3MN (Grade 5A).
- Vòng đệm EPDM phù hợp nước nóng/lạnh, đạt chuẩn NSF cho nước uống.
- Bu lông thép không gỉ 316 đạt tiêu chuẩn ASME B18.5.
- Đai ốc đồng silicon cho cỡ 0,75-3 inch, thép không gỉ 316 cho cỡ 4 inch.
- Kiểm tra thủy lực ở 1,5 lần áp suất định mức trước sử dụng.
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước thực
0,75 – 4 inch
-
Khối lượng xấp xỉ
1,10 – 5,86 lbs (0,50 – 2,66 kgs)
-
Áp suất định mức
1500 psi (103 bar)
Khớp nối Piedmont style S cấu tạo từ cấu trúc hợp kim Duplex mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ tốt hơn phù hợp cho môi trường ăn mòn cao.
CẤU TRÚC VẬT LIỆU
Housing
Cấu tạo bằng thép không gỉ Duplex hoặc Superduplex loại CE8MN (UNS # J93345) đạt tiêu chuẩn ASTM A995, GRADE 2A. Piedmont cũng cung cấp loại khớp nối này loại superduplex CE3MN (UNS # J93404) đạt tiêu chuẩn ASTM A995, Grade 5A có khả năng chống ăn mòn cao hơn. Nếu có yêu cầu khác về vật liệu, xin vui lòng liên hệ công ty ATS WATER TECHNOLOGY để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết.
Vòng đệm (Gasket)
- Cấu tạo từ cao su EPDM phù hợp cho cả nước nóng và lạnh. Hai dạng vòng đệm có sẵn: C-shaped hoặc Flush-fit.
- Có chứng chỉ NSF / ANSI 61 phù hợp cho hệ thống nước uống. Không thích hợp cho dịch vụ dầu khí.
- Vòng đệm EPDM peroxide có sẵn theo yêu cầu (cho các ứng dụng đặc biệt như chloramines, v.v.)
Bu lông/ đai ốc
- Đầu tròn / lục giác, cổ bầu dục, thông số kỹ thuật về kích thước bu lông bằng thép không gỉ SS 316 đạt chuẩn ASME B18.5 – 2012.
- Đối với kích thước khớp nối từ ¾ ” đến 3 ”, sử dụng đai ốc đồng silicon loại 651 hình lục giác;
- Đối với khớp nối 4 ” , sử dụng đai ốc bằng thép không gỉ SS316.
- Long đền là thép không gỉ SS316
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước thực | X | Y | Z | Trong lượng Aprx | Đánh giá áp suất* |
---|---|---|---|---|---|
Inches | inches mm. | inches mm. | inches mm. | lbs kgs | PSI BAR |
0.75 | 2.00 50.8 | 3.20 81.3 | 1.71 43.4 | 1.10 0.50 | 1500 103 |
1.0 | 2.40 60.9 | 3.50 88.8 | 1.68 42.7 | 1.16 0.53 | 1500 103 |
1.25 | 2.72 69.1 | 3.74 95 | 1.71 43.4 | 1.53 0.69 | 1500 103 |
1.5 | 3.04 77.0 | 4.17 105.9 | 1.71 43.4 | 1.60 0.72 | 1500 103 |
2.0 | 3.50 88.9 | 4.81 122.1 | 1.79 45.5 | 2.53 1.15 | 1500 103 |
2.5 | 3.92 99.3 | 5.38 136.5 | 1.85 47.0 | 3.15 1.43 | 1500 103 |
3.0 | 4.70 119.4 | 6.23 158.0 | 1.85 47.0 | 3.80 1.72 | 1500 103 |
4.0 | 5.90 149.7 | 7.40 187.9 | 2.02 51.3 | 5.86 2.66 | 1500 103 |
* Áp suất định mức khi sử dụng rãnh cắt và ống SCH 40.
Lưu ý: Khớp nối Piedmont Style S được test thủy lực ở áp suất định mức x 1.5 lần trước khi được đưa vào sử dụng ở mức áp suất định mức của nó hoặc thấp hơn.