Điện thoại
(028) 6258 5368Khớp nối linh hoạt style P
Khớp nối Piedmont style P cấu tạo từ nhựa composite mang lại khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ cao là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho hệ thống xử lí nước của khách hàng.
Đặc điểm sản phẩm
- Cấu tạo bằng nhựa composite chống tia UV, không hấp thụ nước, chống ăn mòn.
- Lựa chọn tiết kiệm chi phí cho xử lý nước lợ, nước sạch.
- Chịu áp suất nhỏ đến vừa từ 100 - 200 psi tùy kích cỡ.
- Vòng đệm EPDM phù hợp nước nóng/lạnh, đạt chuẩn NSF.
- Bu lông và đai ốc thép không gỉ 316 đạt tiêu chuẩn ASTM.
- Kiểm tra thủy lực ở 1,5 lần áp suất định mức trước sử dụng.
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước danh nghĩa
0,75 – 8 inch
-
Khối lượng xấp xỉ
0,41 – 4,37 lbs (0,19 – 1,98 kgs)
-
Áp suất định mức
250 psi (17 bar) cho kích cỡ 0,75 – 2,5 inch
225 psi (16 bar) cho kích cỡ 3 – 4 inch
Khớp nối Piedmont style P cấu tạo từ nhựa composite mang lại khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ cao là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho hệ thống xử lí của khách hàng. Khớp nối phù hợp cho các ứng dụng xử lí nước lợ và nước sạch, hoạt động tốt trong phạm vị áp suất nhỏ đến vừa từ 6,9 bar (100 psi) đến 13,8 bar (200 psi) tùy thuộc vào kích thước đường ống trong phạm vi kích thước đường ống danh nghĩa từ 2,5 inch đến 8 inch.
CẤU TRÚC VẬT LIỆU
Housing
- Nhựa composite , chống tia cực tím (UV), không hấp thụ nước. Hoàn toàn chống ăn mòn.
Vòng đệm (Gasket)
- Cấu tạo từ cao su EPDM phù hợp cho cả nước nóng và lạnh. Hai dạng vòng đệm có sẵn: C-shaped hoặc Flush-fit. Có chứng chỉ NSF / ANSI 61 phù hợp cho hệ thống nước uống. Không thích hợp cho dịch vụ dầu khí.
- Vòng đệm EPDM peroxide có sẵn theo yêu cầu (cho các ứng dụng đặc biệt như chloramines, v.v.)
Bu lông / đai ốc
- Đầu tròn / lục giác, cổ bầu dục, bu lông và đai ốc hình lục giác bằng thép không gỉ SS316 đạt tiêu chuẩn ASTM F-593, Nhóm 2, điều kiện CW.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước danh nghĩa | X | Y | Z | Khối lượng xấp xỉ | Áp suất định mức* |
---|---|---|---|---|---|
Inches | inches mm. | inches mm. | inches mm. | lbs. kgs. | PSI BAR |
0.75 | 2.24 56.9 | 3.39 86.1 | 1.75 44.5 | 0.41 0.19 | 250 17 |
1.0 | 2.58 65.6 | 3.81 96.6 | 1.83 46.4 | 0.49 0.22 | 250 17 |
1.25 | 2.84 72.4 | 4.11 104.5 | 1.82 46.3 | 0.52 0.23 | 250 17 |
1.5 | 3.16 80.4 | 4.42 112.1 | 1.88 47.6 | 0.58 0.26 | 250 17 |
2.0 | 3.86 97.8 | 5.21 132.4 | 1.98 50.3 | 0.73 0.33 | 250 17 |
2.5 | 4.36 111.0 | 5.90 150.0 | 2.02 51.2 | 0.90 0.41 | 250 17 |
3.0 | 5.04 127.8 | 6.64 168.6 | 2.03 51.5 | 1.10 0.50 | 225 16 |
4.0 | 6.42 162.8 | 8.38 212.9 | 2.24 56.8 | 1.77 0.80 | 225 16 |
6.0 | 9.02 229.2 | 10.56 268.3 | 2.36 59.9 | 2.90 1.32 | 100 7 |
8.0 | 11.4 280.4 | 12.98 329.6 | 2.76 70.1 | 4.37 1.98 | 100 7 |
* Áp suất định mức khi sử dụng rãnh cắt và ống SCH 40.
Lưu ý: Khớp nối Piedmont style P được test thủy lực ở áp suất định mức x 1.5 lần trước khi được đưa vào sử dụng ở mức áp suất định mức của nó hoặc thấp hơn.