Tiếng Việt
Piedmont style P

Khớp nối linh hoạt style P

Khớp nối Piedmont style P cấu tạo từ nhựa composite mang lại khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ cao là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho hệ thống xử lí nước của khách hàng.

Thương hiệu: Piedmont
Loại sản phẩm: Khớp nối
Nhận báo giá

Đặc điểm sản phẩm

  • Cấu tạo bằng nhựa composite chống tia UV, không hấp thụ nước, chống ăn mòn.
  • Lựa chọn tiết kiệm chi phí cho xử lý nước lợ, nước sạch.
  • Chịu áp suất nhỏ đến vừa từ 100 - 200 psi tùy kích cỡ.
  • Vòng đệm EPDM phù hợp nước nóng/lạnh, đạt chuẩn NSF.
  • Bu lông và đai ốc thép không gỉ 316 đạt tiêu chuẩn ASTM.
  • Kiểm tra thủy lực ở 1,5 lần áp suất định mức trước sử dụng.
Xem thêm

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước danh nghĩa

    0,75 – 8 inch

  • Khối lượng xấp xỉ

    0,41 – 4,37 lbs (0,19 – 1,98 kgs)

  • Áp suất định mức

    250 psi (17 bar) cho kích cỡ 0,75 – 2,5 inch
    225 psi (16 bar) cho kích cỡ 3 – 4 inch

Xem thêm

Khớp nối Piedmont style P cấu tạo từ nhựa composite mang lại khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ cao là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho hệ thống xử lí của khách hàng. Khớp nối phù hợp cho các ứng dụng xử lí nước lợ và nước sạch, hoạt động tốt trong phạm vị áp suất nhỏ đến vừa từ 6,9 bar (100 psi) đến 13,8 bar (200 psi) tùy thuộc vào kích thước đường ống trong phạm vi kích thước đường ống danh nghĩa từ 2,5 inch đến 8 inch.

CẤU TRÚC VẬT LIỆU

Housing

  • Nhựa composite , chống tia cực tím (UV), không hấp thụ nước. Hoàn toàn chống ăn mòn.

Vòng đệm (Gasket)

  • Cấu tạo từ cao su EPDM phù hợp cho cả nước nóng và lạnh. Hai dạng vòng đệm có sẵn: C-shaped hoặc Flush-fit. Có chứng chỉ NSF / ANSI 61 phù hợp cho hệ thống nước uống. Không thích hợp cho dịch vụ dầu khí.
  • Vòng đệm EPDM peroxide có sẵn theo yêu cầu (cho các ứng dụng đặc biệt như chloramines, v.v.)

Bu lông / đai ốc

  • Đầu tròn / lục giác, cổ bầu dục, bu lông và đai ốc hình lục giác bằng thép không gỉ SS316 đạt tiêu chuẩn ASTM F-593, Nhóm 2, điều kiện CW.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước danh nghĩaXYZKhối lượng xấp xỉÁp suất định mức*
Inchesinches
mm.
inches
mm.
inches
mm.
lbs.
kgs.
PSI
BAR
0.752.24
56.9
3.39
86.1
1.75
44.5
0.41
0.19
250
17
1.02.58
65.6
3.81
96.6
1.83
46.4
0.49
0.22
250
17
1.252.84
72.4
4.11
104.5
1.82
46.3
0.52
0.23
250
17
1.53.16
80.4
4.42
112.1
1.88
47.6
0.58
0.26
250
17
2.03.86
97.8
5.21
132.4
1.98
50.3
0.73
0.33
250
17
2.54.36
111.0
5.90
150.0
2.02
51.2
0.90
0.41
250
17
3.05.04
127.8
6.64
168.6
2.03
51.5
1.10
0.50
225
16
4.06.42
162.8
8.38
212.9
2.24
56.8
1.77
0.80
225
16
6.09.02
229.2
10.56
268.3
2.36
59.9
2.90
1.32
100
7
8.011.4
280.4
12.98
329.6
2.76
70.1
4.37
1.98
100
7

* Áp suất định mức khi sử dụng rãnh cắt và ống SCH 40.

Lưu ý: Khớp nối Piedmont style P được test thủy lực ở áp suất định mức x 1.5 lần trước khi được đưa vào sử dụng ở mức áp suất định mức của nó hoặc thấp hơn.

ic-zalo-o ic-mess-o telephone